Dàn Nóng Điều Hòa LG Z4UW30GFA0 30.000BTU 2 Chiều Inverter Model 2025 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Căn Hộ
Tối ưu không gian – Tiết kiệm điện năng – Hiệu suất mạnh mẽ
Tại sao nên lựa chọn sử dụng điều hòa Multi?
1. Tiết kiệm không gian lắp đặt dàn nóng.
Với khả năng kết nối tối đa 4 dàn lạnh, dàn nóng LG Z4UW30GFA0 là giải pháp lý tưởng cho các căn hộ, nhà phố có ban công hoặc mặt tiền hạn chế diện tích. Giúp tiết kiệm không gian, giữ cho kiến trúc tổng thể gọn gàng, thẩm mỹ.
2. Công nghệ Inverter tiết kiệm điện vượt trội
Trang bị máy nén biến tần Inverter hiện đại, điều hòa LG giúp giảm 30-50% điện năng tiêu thụ so với các hệ thống điều hòa truyền thống. Tự động điều chỉnh công suất hoạt động theo tải nhiệt thực tế.
3. Linh hoạt trong thiết kế hệ thống – Ưu Điểm Vượt Trội Của Điều Hòa Multi
Một trong những lý do khiến hệ thống điều hòa Multi ngày càng được ưa chuộng trong các công trình hiện đại chính là khả năng linh hoạt vượt trội trong thiết kế và lắp đặt. Với chỉ một dàn nóng duy nhất, bạn có thể kết nối cùng lúc nhiều dàn lạnh với kiểu dáng và công suất khác nhau, phù hợp cho mọi không gian sử dụng.
Dàn nóng điều hòa LG Z4UW30GFA0 Multi hỗ trợ đa dạng kiểu dàn lạnh như:
-
Treo tường – phù hợp phòng ngủ, phòng làm việc
-
Âm trần cassette 1 hướng, 4 hướng – cho phòng khách, phòng ngủ, phòng họp, nhà hàng, cafe, tòa nhà văn phòng, không gian mở…
-
Âm trần nối ống gió – giấu kín toàn bộ thiết bị, phù hợp biệt thự, showroom, khách sạn.
-
Dàn lạnh sàn hoặc gắn trần – tối ưu cho các khu vực có trần thấp
Tùy theo từng không gian cụ thể, người dùng có thể dễ dàng chọn loại dàn lạnh phù hợp về thiết kế và công suất mà vẫn giữ được sự đồng bộ trong toàn hệ thống.
4. Điều Hòa Multi – Vận Hành Linh Hoạt, Độc Lập Từng Phòng
Một ưu điểm nổi bật của hệ thống điều hòa Multi là khả năng vận hành độc lập cho từng dàn lạnh trong cùng hệ thống. Mỗi phòng có thể bật/tắt riêng biệt, tự điều chỉnh nhiệt độ, tốc độ gió, chế độ vận hành tùy theo nhu cầu, hoàn toàn không ảnh hưởng đến các phòng còn lại.
Điều này giúp:
-
Tối ưu hóa chi phí điện năng, tránh lãng phí ở những khu vực không sử dụng
-
Tăng tiện nghi cho từng thành viên trong gia đình hoặc khu vực làm việc
-
Dễ dàng quản lý, đặc biệt trong mô hình nhà cho thuê, homestay, văn phòng nhiều phòng
5. Dàn Nóng LG Bền Bỉ Với Dàn Đồng Và Cánh Tản Nhiệt Chống Ăn Mòn
Dàn nóng điều hòa LG được thiết kế với ống đồng chất lượng cao và cánh tản nhiệt với lớp phủ hạn chế ăn mòn độc quyền Gold Fin, giúp nâng cao độ bền trong điều kiện khí hậu nóng ẩm hoặc môi trường ven biển.
-
Tăng tuổi thọ thiết bị, hạn chế hỏng hóc do oxy hóa hoặc muối biển
-
Giữ hiệu suất làm lạnh ổn định trong thời gian dài
-
Giảm chi phí bảo trì, thay thế linh kiện
Bền Bỉ – Êm Ái – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Không Gian Sống Hiện Đại
🔹 Độ Bền Cao, Bảo Trì Dễ Dàng
Hệ thống điều hòa Multi được LG và các hãng khác thiết kế với độ ổn định cao, hoạt động bền bỉ trong nhiều năm.
Một số dòng còn tích hợp tính năng tự chẩn đoán lỗi, giúp kỹ thuật viên dễ dàng bảo trì, sửa chữa – giảm thiểu chi phí vận hành dài hạn cho người dùng.
🔹 Vận Hành Êm Ái, Không Gây Ảnh Hưởng
Dàn nóng Inverter trong hệ thống Multi có khả năng hoạt động êm, độ ồn thấp, không làm ảnh hưởng đến sinh hoạt gia đình hoặc hàng xóm.
Đặc biệt phù hợp với căn hộ chung cư, nhà phố, khu dân cư đông đúc, nơi sự yên tĩnh là yếu tố quan trọng.
Thông số kỹ thuật Dàn Nóng Điều Hòa LG Z4UW30GFA0
Điều hòa multi LG | Z4UW30GFA0 | |||
Điện nguồn | V , ø, Hz | 220 – 240, 1, 50/60 | ||
Công suất lạnh | Tối thiểu – Danh định – Tối đa | kW | 1.8 – 8.8 – 9.7 | |
Tối thiểu – Danh định – Tối đa | Btu/h | 6,500 – 30,000 – 33,000 | ||
Công suất sưởi | Tối thiểu – Danh định – Tối đa | kW | 2.10 – 9.3 – 10.1 | |
Tối thiểu – Danh định – Tối đa | Btu/h | 7,000 – 31,700 – 34,500 | ||
Điện năng tiêu thụ | Chiều lạnh | Tối thiểu – Danh định – Tối đa | kW | 0.39 – 2.28 – 3.25 |
Chiều sưởi | Tối thiểu – Danh định – Tối đa | kW | 0.42 – 2.27 – 3.20 | |
Dây cấp nguồn (Bao gồm dây nối đất) | No. x mm2 | 3 C x 4.0 | ||
Kết nối | Số lượng dàn lạnh tối đa | EA | 4 | |
Màu sắc | – | Trắng xám | ||
Kích thước | R x C x S | mm | 950 x 834 x 330 | |
Trọng lượng tịnh | Thân máy | kg | 61.3 | |
Máy nén | Loại | – | Twin Rotary | |
Loại động cơ | – | BLDC | ||
Môi chất lạnh | Loại | – | R32 | |
Lượng gas nạp sẵn | g | 2.20 | ||
Chiều dài ống lỏng đã nạp sẵn gas | m | 40 | ||
Lượng gas nạp thêm trên 1m ống | g | 20 | ||
Quạt | Loại | – | Propeller | |
Lưu lượng | m3/min x No. | 60 x 1 | ||
Động cơ quạt | Loại
Đầu ra động cơ |
–
W x No |
BLDC
124.2 x 1 |
|
Độ ồn áp suất | Chiều lạnh | Danh định | dB(A) | 49 |
Chiều sưởi | Danh định | dB(A) | 52 | |
Đường kính ống | Lỏng | mm(inch) x No. | ø 6.35 (1/4) x 4 | |
Hơi | mm(inch) x No. | ø 9.52 (3/8) x 4 | ||
Chiều dài ống | Tổng chiều dài ống | Tối đa | m | 70 |
Chiều dài nhánh | Tối đa | m | 25 | |
Chênh lệch độ cao | Dàn nóng – Dàn lạnh | Tối đa | m | 15 |
Dàn lạnh – Dàn lạnh | Tối đa | m | 7,5 | |
Phạm vi hoạt động (Nhiệt độ ngoài trời) | Chiều lạnh | Tối thiểu- Tối đa | 0C DB | -10 – 48 |
Chiều sưởi | Tối thiểu- Tối đa | 0C WB | -15 – 18 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.